Characters remaining: 500/500
Translation

nhuần nhã

Academic
Friendly

Từ "nhuần nhã" trong tiếng Việt mang nghĩa là êm dịu, thanh nhã, thể hiện sự duyên dáng, lịch thiệp tao nhã trong cách cư xử hoặc diện mạo. Từ này thường được dùng để miêu tả những người phong cách nhẹ nhàng, không cầu kỳ nhưng vẫn toát lên vẻ đẹp sự tinh tế.

Định nghĩa
  • Nhuần nhã: Tính từ chỉ sự thanh lịch, nhẹ nhàng, không gò bó, phong thái dễ chịu thu hút.
dụ sử dụng
  1. Về con người: " ấy một vẻ đẹp nhuần nhã, không cần phải trang điểm quá nhiều vẫn nổi bật."
  2. Về hành động: "Anh ta luôn cư xử nhuần nhã với mọi người xung quanh, khiến ai cũng cảm thấy thoải mái."
  3. Về không gian: "Ngôi nhà được thiết kế nhuần nhã, với màu sắc nhẹ nhàng nội thất tinh tế."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn chương hoặc các bài viết mô tả, từ "nhuần nhã" có thể được dùng để tạo ra hình ảnh cụ thể hơn: "Dưới ánh hoàng hôn, dòng sông trở nên nhuần nhã, phản chiếu màu vàng cam rực rỡ."
  • Trong các bài phê bình nghệ thuật, "nhuần nhã" có thể được dùng để đánh giá phong cách của một tác phẩm: "Bức tranh này thể hiện một phong cách nhuần nhã, mang lại cảm giác thanh bình cho người xem."
Biến thể từ liên quan
  • Nhuần: Từ này có thể hiểu sự hòa quyện, mềm mại, nhưng không phổ biến như "nhuần nhã".
  • Nhã nhặn: Gần nghĩa với "nhuần nhã", chỉ sự lịch sự, kín đáo trong cách cư xử.
Từ đồng nghĩa
  • Thanh nhã: Diễn tả sự thanh thoát, nhẹ nhàng gu thẩm mỹ.
  • Duyên dáng: Tương tự nhưng có thể nhấn mạnh hơn về sự hấp dẫn quyến rũ.
Từ gần giống
  • Nho nhã: Thể hiện sự cẩn trọng, lịch sự trong cách hành xử, nhưng phần hơi cứng nhắc hơn so với "nhuần nhã".
Chú ý

Khi sử dụng từ "nhuần nhã", bạn nên để ý đến ngữ cảnh. Từ này thường không được dùng để miêu tả hành động hay thái độ quá mạnh mẽ, thường mang tính nhẹ nhàng, tinh tế.

  1. êm dịu thanh nhã: Vẻ người nhuần nhã.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "nhuần nhã"